Gọi ngay hôm nay

Cách Tính Khối Lượng Riêng Của Nhôm

Khối lượng riêng của nhôm là 2,7 g/cm³, thấp hơn so với nhiều kim loại khác. Điều này làm cho nhôm trở thành vật liệu nhẹ và phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp, sản xuất và đời sống hàng ngày.

Khối Lượng Riêng Của Nhôm
Khối Lượng Riêng Của Nhôm

Những điều cần biết về nhôm

Nhôm (có tên gọi quốc tế là Aluminium) là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất và là kim loại được sử dụng rất nhiều trong công nghiệp và đời sống hiện nay.

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhôm có ký hiệu là Al và có nguyên tử khối là 27.  Nhôm có màu trắng bạc với ánh kim nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660 độ C và có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt rất tốt.

Nhôm có đặc tính nhẹ, dẻo, dễ gia công và khá bền nên được sử dụng rất nhiều trong các ngành nghề và cuộc sống như : làm xoong nồi, cửa nhôm, vách nhôm, tản nhiệt, khung máy, thùng xe,…

Khối lượng riêng của nhôm là bao nhiêu?

Nhôm nguyên chất hiện nay được phân làm 2 loại chính là nhôm tấm và nhôm tròn đặc, 2 loại nhôm này có khối lượng riêng khác nhau khi dao động từ 2601 – 2701 kg/m3. Nhưng theo quy ước quốc tế thì khối lượng riêng của nhôm nguyên chất là 2700kg/m3.

Khối lượng riêng của nhôm là bao nhiêu
Khối lượng riêng của nhôm là bao nhiêu

Hiện nay, các đơn vị thường không sử dụng nhôm nguyên chất để chế tạo, sản xuất mà sử dụng một loại hợp kim nhôm có tên gọi A6061 – loại hợp kim nhôm đã khắc phục được các nhược điểm vốn có của nhôm nguyên chất nên có độ bền và độ cứng cao, không bị oxi hóa hay han rỉ. Nhôm A6061 có khối lượng riêng là 2.72g/m3 (2720g/m3).

Công thức tính trọng lượng riêng của Nhôm

Nhôm nẹp( la, vuông )

Trọng lượng nhôm nẹp (kg) = T * W *  L * tỉ trọng/1000

Ví dụ: Tính trọng lượng nhôm nẹp: 10mm x 20mm x dài 3m

trọng lượng=10*20*3*2,7/1000= 1,62 kg

or =10*20*3*0.0027= 1,62 kg

Trong đó:

  • T là độ dày
  • W là chiều rộng
  • L là chiều dài
  • Tỉ trọng nhôm=2,72

Nhôm tấm-cuộn

Trọng lượng nhôm tấm – cuộn(kg) = T * W *  L * tỉ trọng/1000

Ví dụ: Tính trọng lượng tấm Nhôm dày  3mm khổ 1m2  dài 2m4

trọng lượng=3*1200*2400*2,72/1000= 23,328 kg

or =2*1200*2400*0.00272= 23,328 kg

Trọng lượng nhôm cuộn 0.2mm khổ 1m dài 25m

Trọng lượng=0.2*1000*25*2,72/1000=13,5 kg

or=0.2*1000*25*0.0027=13,5 kg

Trong đó:

  • T là độ dày
  • W là chiều rộng
  • L là chiều dài
  • Tỉ trọng nhôm = 2,72

Nhôm tròn ống 

Trọng lượng Nhôm tròn ống(kg) = (DKN – T )* T * L *3.14 * tỉ trọng/1000

or Trọng lượng Nhôm tròn ống = tính trọng lượng đường kính ngoài – đường kính trong

Ví dụ: Tính trọng lượng nhôm tròn ống 40mm dày 1,5mm dài 3m

trọng lượng=(40-1,5)*1,5*3*3.14**2.7/1000= 1,4688135 kg

Trong đó:

  • DKN là đường kính ngoài
  • T là độ dày
  • L là chiều dài
  • 3.14 là số pi (kí hiệu: π) là một hằng số toán học có giá trị bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó
  • Tỉ trọng nhôm = 2,7

Nhôm tròn

Trọng lượng nhôm tròn( kg)= (DK * DK )/4 * 3.14 * L * tỉ trọng/1000

Ví dụ: Tính trọng lượng nhôm tròn đặc 50mm dài 3m

trọng lượng=(50*50)/4*3.14*3*2,72/1000= 15,8625 kg

Trong đó:

  • DK là đường kính
  • L là chiều dài
  • 3.14 là số pi (kí hiệu: π) là một hằng số toán học có giá trị bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó
  • Tỉ trọng nhôm = 2.72

So sánh khối lượng riêng của nhôm với các kim loại khác

Bảng so sánh khối lượng riêng của Nhôm so với các kim loại khác:

STT

Tên kim loại

Khối lượng riêng g/m3

1

Nhôm

2601 – 2701

2

Vàng

19330 – 19500

3

Sắt

7600 – 78500

4

Đồng

8300 – 8900

5

Kẽm

6999 – 7300

6

Chì

11300 – 11400

7

Thủy ngân

13600

8

Gang trắng

7580 – 7730

9

Gang xám

7030 – 7190

10

Kền

8850 – 8900

Theo bảng so sánh trên, chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy nhôm có trọng lượng nhẹ hơn rất nhiều so với các kim loại phổ biến hiện nay. Với khối lượng riêng nhẹ hơn các kim loại khác, các sản phẩm được làm từ nhôm sẽ có trọng lượng nhẹ hơn giúp việc vận chuyển dễ dàng và giảm trọng tải của các công trình, máy móc.

Như vậy, thu mua phế liệu Linh Busan đã giúp bạn tìm hiểu về khối lượng riêng của Nhôm, hy vọng sẽ giúp ích được cho mọi người. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào về nhôm hoặc đang có nhu cầu tìm hiểu về thị trường thu mua phế liệu nhôm, xin liên hệ hotline 24/7 0969.077.567 để được tư vấn và giải đáp.