THU MUA PHẾ LIỆU LINH BUSAN
Địa chỉ: Liên Ấp 234 – Vĩnh Lộc A – Huyện Bình Chánh – Tp. Hồ Chí Minh
Hotline: 0969.077.567
Website: thumuaphelieulinhbusan.com
Tại sao nên chọn Thu mua phế liệu tại Tây Ninh:
Thu mua phế liệu tại tây ninh luôn là một trong những ngành then chốt đối với sự phát triển kinh tế – xã hội toàn cầu. Ngày nay, tất cả các công ty thu mua phế liệu áp dụng máy móc vận hành trong các dây chuyền sản xuất, hoạt động ở mọi nơi. Vì áp dụng được máy móc trong việc thu mua nên việc thu mua phế liệu sô lượng lớn , máy móc cồng kềnh không còn khó khăn như trước không tốn nhân công như trước nữa.
PHẾ LIỆU LÀ GÌ
Phế liệu hay ve chai là sản phẩm, vật liệu bị loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng được thu hồi để dùng làm nguyên liệu sản xuất.
CÁCH PHÂN BIỆT PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI
Phế liệu và chất thải đều là những vật chất hữu hình được sinh ra trong quá trình sản xuất, sinh hoạt. Nhưng khác ở chỗ vật chất khi trở thành phế liệu thì có thể thu mua phế liệu để sử dụng mục đích khác hoặc tái chế sử dụng lại. Còn phế thải là vật chất không còn giá trị sử dụng nữa và có thể gây nguy hại cho con người và sức khỏe.
LỢI ÍCH CỦA VIỆC TÁI CHẾ PHẾ LIỆU
– Tiết kiệm 75% năng lượng.
– Tiết kiệm 90% các nguyên vật liệu (raw materials) được sử dụng.
– Giảm 86% ô nhiễm không khí.
– Giảm 40% việc sử dụng nước.
– Giảm 76% ô nhiễm nước.
– Giảm 97% chất thải mỏ quặng (mining wastes).
– Mỗi tấn thép mới được làm từ thép phế liệu tiết kiệm:
– 1,115 kg quặng sắt (iron ore).
– 625 kg than (coal).
– 53 kg đá vôi (limestone).
– Tiết kiệm năng lượng từ các kim loại khác bao gồm:
– Nhôm (aluminium) tiết kiệm 95% năng lượng.
– Đồng (copper) tiết kiệm 85% năng lượng.
– Chì (lead) tiết kiệm 65% năng lượng.
– Kẽm (zinc) tiết kiệm 60% năng lượng.
BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU TẠI TÂY NINH 07/12/2023
Hãy liên hệ với Thu Mua Phế Liệu Linh Busan 0969.077.567 để có được thỏa thuận giá tốt nhất
Nhóm Phế Liệu | Phân Loại Phế Liệu | Đơn giá (VND/Kg) |
Bảng giá phế liệu Sắt | Giá sắt đặc | 11.000 – 19.000 |
Giá sắt vụn, Máy móc các loại | 6.500 – 15.000 | |
Giá sắt rỉ sét | 6.000 – 15.000 | |
Giá Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Giá sắt vụn | 5.500 | |
Giá sắt công trình | 9.500 | |
Giá dây sắt thép | 9.500 | |
Bảng giá phế liệu Đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 125.000 – 369.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 115.000 – 250.000 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 95.000 – 185.000 | |
Giá Mạt đồng vàng phế liệu | 75.000 – 145.000 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 120.000 – 175.000 | |
Bảng giá phế liệu Gang | Giá gang trắng, Gang xám | 4.000 – 6.000 |
Bảng giá phế liệu Chì | Giá chì thiếc, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.000 – 515.000 |
Giá chì bình, chì lưới, chì Xquang | 30.000 – 60.000 | |
Bảng giá phế liệu Nhựa | Giá phế liệu nhựa ABS | 25.000 – 45.000 |
Giá phế liệu nhựa PP, PE | 15.000 – 25.500 | |
Giá phế liệu nhựa PVC, PET | 8.500 – 25.000 | |
Giá phế liệu nhựa HI, ống nhựa | 15.500 – 35.500 | |
Giá ve chai, lon nhựa | 1.000 – 3.500 | |
Bảng giá phế liệu Bao Bì | Giá bao bì Jumbo | 75.000 ( Bao ) |
Giá bao nhựa | 95.000 – 165.500 (Bao) | |
Bảng giá phế liệu Giấy | Giá giấy Carton | 2.500 – 5000 |
Giá giấy báo | 15.000 | |
Giá giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá phế liệu Kẽm | Giá kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu Inox | Giá inox 201 | 12.000 – 30.000 |
Giá inox 304, 430, 510, 630… | 22.000 – 63.000 | |
Bảng giá phế liệu Nhôm | Giá nhôm loại 1 ( nhôm đặc, nhôm đà, nhôm thanh) | 45.000 – 89.000 |
Giá nhôm loại 2 ( hợp kim nhôm, nhôm trắng ) | 40.000 – 55.000 | |
Giá nhôm loại 3 ( nhôm xám, nhôm định hình, Xingfa) | 22.000 – 35.500 | |
Giá bột nhôm | 2.500 | |
Giá nhôm dẻo | 30.000 – 39.500 | |
Giá nhôm máy | 20.000 – 37.500 | |
Bảng giá phế liệu Nilon | Giá nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Giá nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Giá nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá phế liệu Hợp Kim | Giá mũi khoan, dao phay, khuôn hợp kim, Carbay | 280.000 – 610.000 |
Giá phế liệu thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá phế liệu Thùng Phi | Giá thùng phi sắt | 105.500 – 130.500 |
Giá thùng phi nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá phế liệu Pallet | Giá nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá phế liệu Bo Mạch Điện Tử | Giá bo mạch, chip, IC, linh kiện các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Bảng giá phế liệu Niken | Giá niken hạt mít, niken bi, niken tấm | 105.500 – 315.000 |
Bảng giá Vải tồn kho | Giá vải cây, vải khúc, vải nguyên dỡ | 15.000 – 140.000 |
Bảng giá Bình Acquy phế liệu | Giá acquy xe máy, acquy xe oto, ac quy phế liệu | 20.000 – 22.000 |
Bảng giá phế liệu Gang | Giá gang cục, gang khối, gang cây | 4.000 – 6.000 |
Bảng giá phế liệu Tôn | Giá tôn vụn, tôn củ nát, tôn tồn kho | 5.000 – 7.500 |
Thu mua phế liệu tại Tây Ninh luôn đưa lợi ích khách hàng lên hàng đầu cùng với đó là lợi ích môi trường xanh sạch đẹp. Bạn vừa có một môi trường trong lành thoải mái để làm việc, bạn vừa có khoản chi tiêu thu nhập cá nhân của bạn. Đừng bỏ đi những thứ có thể tái tạo được xung quang bạn dù chỉ là ve chai – phế liệu vụn. Xin hãy liên hệ với chúng tôi: 0969.077.567 chúng tôi có thể biến những sản phẩm phế liệu thành các sản phẩm bạn có thể tái sử dụng, thân thiện với môi trường, tiết kiệm tài nguyên diện tích. Một hành động nhỏ của các bạn cũng góp phần bảo vệ môi trường.
THU MUA PHẾ LIỆU LINH BUSAN
Địa chỉ: Liên Ấp 234 – Vĩnh Lộc A – Huyện Bình Chánh – Tp. Hồ Chí Minh
Hotline: 0969.077.567
Website: thumuaphelieulinhbusan.com
Tham khảo: