1. Giới Thiệu Về Vựa Ve Chai Tại Long An
Vựa Ve Chai Tại Long An – Long An là một tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, với tốc độ phát triển nhanh chóng, kéo theo nhu cầu tái chế và thu mua phế liệu ngày càng tăng. Các vựa ve chai tại Long An đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý rác thải, bảo vệ môi trường và mang lại nguồn thu nhập cho người dân. Bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn những địa chỉ thu mua phế liệu uy tín và các lợi ích khi hợp tác với các vựa ve chai tại Long An.
2. Lợi Ích Khi Bán Phế Liệu Cho Vựa Ve Chai Tại Long An
- Giá Thu Mua Cạnh Tranh: Các vựa ve chai tại Long An luôn cập nhật giá thu mua phế liệu theo thị trường, đảm bảo mang lại lợi nhuận cao nhất cho người bán.
- Thu Mua Tận Nơi: Để thuận tiện cho khách hàng, nhiều vựa ve chai hỗ trợ thu mua tận nơi, tiết kiệm thời gian và chi phí vận chuyển.
- Đảm Bảo Uy Tín: Với kinh nghiệm lâu năm, các vựa ve chai tại Long An luôn đảm bảo uy tín trong giao dịch, thanh toán nhanh chóng và rõ ràng.
- Góp Phần Bảo Vệ Môi Trường: Tái chế phế liệu giúp giảm thiểu lượng rác thải, tiết kiệm tài nguyên và bảo vệ môi trường sống.
3. Các Loại Phế Liệu Được Thu Mua Phổ Biến
- Sắt Thép: Các loại sắt thép từ công trình xây dựng, nhà cửa cũ, đồ dùng gia đình…
- Nhựa: Các loại chai lọ, bao bì nhựa, sản phẩm nhựa đã qua sử dụng.
- Giấy: Giấy vụn, sách báo cũ, thùng carton, giấy công nghiệp.
- Nhôm, Đồng: Các sản phẩm từ nhôm, đồng như dây điện, xoong nồi, vỏ hộp.
- Thiết Bị Điện Tử: Máy tính, điện thoại, tivi cũ hỏng, linh kiện điện tử.
4. Đơn Vị Thu Mua Vựa Ve Chai Tại Long An
- Vựa Phế Liệu Linh Busan: Chuyên thu mua phế liệu sắt, nhựa, giấy với giá cao, hỗ trợ vận chuyển và thanh toán nhanh chóng.
Nhóm Phế Liệu | Phân Loại Phế Liệu | Đơn giá (VND/Kg) |
Bảng giá phế liệu Sắt | Giá sắt đặc | 11.000 – 19.000 |
Giá sắt vụn, Máy móc các loại | 6.500 – 15.000 | |
Giá sắt rỉ sét | 6.000 – 15.000 | |
Giá Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Giá sắt vụn | 5.500 | |
Giá sắt công trình | 9.500 | |
Giá dây sắt thép | 9.500 | |
Bảng giá phế liệu Đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 125.000 – 369.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 115.000 – 250.000 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 95.000 – 185.000 | |
Giá Mạt đồng vàng phế liệu | 75.000 – 145.000 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 120.000 – 175.000 | |
Bảng giá phế liệu Gang | Giá gang trắng, Gang xám | 4.000 – 6.000 |
Bảng giá thiếc phế liệu | Giá chì thiếc, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.000 – 515.000 |
Giá chì bình, chì lưới, chì Xquang | 30.000 – 60.000 | |
Bảng giá phế liệu Nhựa | Giá phế liệu nhựa ABS | 25.000 – 45.000 |
Giá phế liệu nhựa PP, PE | 15.000 – 25.500 | |
Giá phế liệu nhựa PVC, PET | 8.500 – 25.000 | |
Giá phế liệu nhựa HI, ống nhựa | 15.500 – 35.500 | |
Giá ve chai, lon nhựa | 1.000 – 3.500 | |
Bảng giá phế liệu Bao Bì | Giá bao bì Jumbo | 75.000 ( Bao ) |
Giá bao nhựa | 95.000 – 165.500 (Bao) | |
Bảng giá phế liệu Giấy | Giá giấy Carton | 2.500 – 5000 |
Giá giấy báo | 15.000 | |
Giá giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá phế liệu Kẽm | Giá kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá thu mua Inox | Giá inox 201 | 12.000 – 30.000 |
Giá inox 304, 430, 510, 630… | 22.000 – 63.000 | |
Bảng giá phế liệu Nhôm | Giá nhôm loại 1 ( nhôm đặc, nhôm đà, nhôm thanh) | 45.000 – 89.000 |
Giá nhôm loại 2 ( hợp kim nhôm, nhôm trắng ) | 40.000 – 55.000 | |
Giá nhôm loại 3 ( nhôm xám, nhôm định hình, Xingfa) | 22.000 – 35.500 | |
Giá bột nhôm | 2.500 | |
Giá nhôm dẻo | 30.000 – 39.500 | |
Giá nhôm máy | 20.000 – 37.500 | |
Bảng giá phế liệu Nilon | Giá nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Giá nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Giá nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá phế liệu Hợp Kim | Giá mũi khoan, dao phay, khuôn hợp kim, Carbay | 280.000 – 610.000 |
Giá phế liệu thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá phế liệu Thùng Phi | Giá thùng phi sắt | 105.500 – 130.500 |
Giá thùng phi nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá phế liệu Pallet | Giá nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá thu mua linh kiện điện tử cũ | Giá bo mạch, chip, IC, linh kiện các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Bảng giá phế liệu Niken | Giá niken hạt mít, niken bi, niken tấm | 105.500 – 315.000 |
Bảng giá Vải tồn kho | Giá vải cây, vải khúc, vải nguyên dỡ | 15.000 – 140.000 |
Bảng giá Bình Acquy phế liệu | Giá acquy xe máy, acquy xe oto, ac quy phế liệu | 20.000 – 22.000 |
Bảng giá phế liệu Gang | Giá gang cục, gang khối, gang cây | 4.000 – 6.000 |
Bảng giá phế liệu Tôn | Giá tôn vụn, tôn củ nát, tôn tồn kho | 5.000 – 7.500 |
Giá thu mua phế liệu tại Long An của Linh Busan luôn theo sát giá của thị trường. Bảng giá phế liệu mới nhất luôn cập nhật trên website của chúng tôi nên bạn có thể tham khảo trực tiếp tại đây.
5. Kinh Nghiệm Khi Bán Phế Liệu Tại Long An
- Tìm Hiểu Thị Trường: Trước khi bán, bạn nên tham khảo giá thu mua từ nhiều vựa khác nhau để đảm bảo lợi nhuận tốt nhất.
- Phân Loại Phế Liệu: Việc phân loại trước các loại phế liệu sẽ giúp quá trình thu mua diễn ra nhanh chóng và dễ dàng hơn.
- Chọn Vựa Uy Tín: Hợp tác với những vựa ve chai có uy tín, rõ ràng trong thanh toán và có chính sách hỗ trợ tốt cho khách hàng.
Việc lựa chọn đúng vựa ve chai tại Long An không chỉ giúp bạn giải quyết vấn đề phế liệu một cách hiệu quả mà còn góp phần bảo vệ môi trường. Hãy tìm hiểu và chọn cho mình một địa chỉ thu mua uy tín để đảm bảo lợi ích và sự an tâm trong giao dịch.
Tham khảo thêm: vựa ve chai cần thơ